BỆNH ROSACEA (ROSACEA) - NGUYêN NHâN, TRIỆU CHỨNG & ĐIỀU TRỊ - BỆNH TẬT

Rosacea (bệnh trứng cá đỏ)



Editor Choice
Có khả năng học hỏi
Có khả năng học hỏi
Thuật ngữ y học rosacea, hoặc bệnh rosacea, có nghĩa là, được dịch sang tiếng Đức, hình ảnh lâm sàng của cái gọi là vây đồng. Nhìn chung, nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng hơn nam giới, cũng như những người lớn tuổi thay vì những người trẻ tuổi.