Đáng tin cậy

Chúng tôi giải thích điều gì đó đáng tin cậy là gì, nguồn gốc của từ này và các ý nghĩa khác nhau của nó. Ngoài ra, các ví dụ trong câu.

Một cái gì đó đáng tin cậy là một cái gì đó đáng tin cậy hoặc không còn nghi ngờ gì nữa, tùy thuộc vào ngữ cảnh.

Điều gì là một cái gì đó đáng tin cậy?

Từ có thể kiểm chứng (nghĩa đen: "điều đó tạo nên niềm tin", tức là, "mang lại niềm tin về điều gì đó") là một thuật ngữ sử dụng thờ cúng một trong hai kỹ thuật bằng tiếng Tây Ban Nha. Ý nghĩa của nó là "đáng tin cậy", "đúng" hoặc "không thể chối cãi". Ví dụ, “nhân chứng đáng tin cậy” là người có lời khai về điều gì đó (chẳng hạn như tội phạm) là hoàn toàn đáng tin cậy và có thể được coi là sự thật và hợp lệ.

Ý nghĩa của từ này xuất phát từ thời trước hiện đại, trong đó đức tin là một giá trị tôn giáo tuyệt đối có thể được áp dụng cho việc quản lý Sự công bằng. Vì lý do này, những lời tuyên thệ (chẳng hạn với một tay trên Kinh thánh) có giá trị THẬT, vì điều gì đó đã được khẳng định không chỉ trước nam giới, mà còn trước đó Chúa chính mình, người có sự công bình theo tôn giáo nó là không thể tránh khỏi và vĩnh cửu.

Do đó, điều gì được coi là đáng tin cậy hoặc được thực hiện một cách đáng tin cậy có nghĩa là điều gì hợp lệ, điều gì là sự thật, điều gì không thể bị nghi ngờ, vì nó được thực hiện với đức tin. Theo nghĩa đó, nó đồng nghĩa với "không thể nghi ngờ", "không thể khuất phục", "vang dội", "tuyệt đối", tùy thuộc vào định nghĩa bài văn.

Một số ví dụ về câu sử dụng từ này như sau:

  • Việc trao giải Nobel là một minh chứng không thể chối cãi về tầm quan trọng của công việc của tác giả.
  • Các thẩm phán coi những bức ảnh là bằng chứng không thể chối cãi về sự vô tội của bị cáo.
  • Cảnh sát khẳng định chắc chắn đã chứng kiến ​​vụ cướp ngân hàng.
  • Tỷ lệ bỏ phiếu trắng rất cao trong các cuộc bầu cử cho thấy một cách đáng tin cậy tình hình chính trị phức tạp ở nước ta.
  • Có bằng chứng khoa học đáng tin cậy về trách nhiệm của con người trong biến đổi khí hậu.
!-- GDPR -->